1
|
27/2018/QH14
|
Luật số 27/2018/QH14 về Luật Đo đạc và bản đồ
|
14/06/2018
|
2
|
136/2021/NĐ-CP
|
Nghị định số 136/2021/NĐ-CP sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ
|
31/12/2021
|
3
|
18/2020/NĐ-CP
|
Nghị định số 18/2020/NĐ-CP xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ
|
11/02/2020
|
4
|
27/2019/NĐ-CP
|
Nghị định số 27/2019/NĐ-CP Quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ
|
13/03/2019
|
5
|
119/1994/NĐ-CP
|
Nghị định về quản lý, sử dụng hồ sơ địa giới, bản đồ địa giới và mốc địa giới hành chính các cấp
|
19/09/1994
|
6
|
11/2008/QĐ-BTNMT
|
Quyết định quy định về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xây dựng lưới độ cao, QCVN 11:2008/BTNMT
|
18/12/2008
|
7
|
05/2007/QĐ-BTNMT
|
Quyết định về sử dụng hệ thống tham số tính chuyển giữa Hệ tọa độ quốc tế WGS-84 và Hệ tọa độ quốc gia VN-2000
|
27/02/2007
|
8
|
03/2007/QĐ-BTNMT
|
Quyết định quy định kỹ thuật thành lập bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1/50.000
|
12/02/2007
|
9
|
11/2006/QĐ-BTNMT
|
Quyết định ban hành ký hiệu bản đồ địa hình tỷ lệ 1:250000, 1:500000 và 1:1000000
|
22/08/2006
|
10
|
17/2005/QĐ-BTNMT
|
Quyết định quy định kỹ thuật thành lập bản đồ địa hình tỷ lệ 1:2000 và 1:5000 bằng công nghệ ảnh số
|
21/12/2005
|
11
|
15/2005/QĐ-BTNMT
|
Quyết định quy định kỹ thuật thành lập bản đồ địa hình tỷ lệ 1:10000, 1:25000 và 1:50000 bằng công nghệ ảnh số
|
13/12/2005
|
12
|
83/2000/QĐ-TTg
|
Quyết định về sử dụng Hệ quy chế và Hệ toạ độ quốc gia Việt Nam
|
12/07/2000
|
13
|
70/2000/QĐ-ĐC
|
Quyết định quy định kỹ thuật số hóa bản đồ địa hình tỷ lệ 1:10000, 1:25000, 1:50000 và 1:100000
|
25/02/2000
|
14
|
178/1998/QĐ-ĐC
|
Quyết định về việc ban hành ký hiệu bản đồ địa hình tỷ lệ 1/50.000 và 1/100.000
|
31/03/1998
|
15
|
180/1998/QĐ-ĐC
|
Quyết định quy định cơ sở toán học, độ chính xác nội dung và ký hiệu bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1:10000
|
31/03/1998
|
16
|
1125/ĐĐBĐ
|
Quyết định về việc ban hành ký hiệu bản đồ địa hình tỷ lệ 1/500, 1/1000, 1/2000 và 1/5000
|
19/11/1994
|
17
|
318/TTg
|
Chỉ thị về việc xuất bản và phát hành bản đồ và các ấn phẩm có liên quan đến đường biên giới quốc gia, các vùng biển, hải đảo và thềm lục địa của Việt Nam
|
29/06/1993
|
18
|
19/2021/TT-BTNMT
|
Thông tư số 19/2021/TT-BTNMT ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật mạng lưới trọng lực quốc gia
|
29/10/2021
|
19
|
07/2021/TT-BTNMT
|
Thông tư 07/2021/TT-BTNMT ban hành quy định kỹ thuật thu nhận và xử lý dữ liệu ảnh số từ tàu bay không người lái phục vụ xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000 và thành lập bản đồ địa hình tỷ lệ 1:500, 1:1.000
|
30/06/2021
|
20
|
15/2020/TT-BTNMT
|
Thông tư 15/2020/TT-BTNMT ban hành quy định kỹ thuật về mô hình cấu trúc và nội dung cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:10.000, 1:25.000
|
30/11/2020
|
21
|
11/2020/TT-BTNMT
|
Thông tư 11/2020/TT-BTNMT quy định kỹ thuật xây dựng mạng lưới trọng lực quốc gia
|
30/09/2020
|
22
|
12/2020/TT-BTNMT
|
Thông tư 12/2020/TT-BTNMT Ban hành quy định kỹ thuật về nội dung và ký hiệu bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:10.000, 1:25.000
|
30/09/2020
|
23
|
06/2020/TT-BTNMT
|
Thông tư 06/2020/TT-BTNMT Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chuẩn thông tin địa lý cơ sở
|
31/08/2020
|
24
|
03/2020/TT-BTNMT
|
Thông tư 03/2020/TT-BTNMT ban hành Thông tư Quy định kỹ thuật về mạng lưới trạm định vị vệ tinh quốc gia
|
29/05/2020
|
25
|
23/2019/TT-BTNMT
|
Thông tư 23/2019/TT-BTNMT Quy định kỹ thuật về mô hình cấu trúc, nội dung cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỉ lệ 1:2.000 và 1:5.000
|
03/02/2020
|
26
|
19/2019/TT-BTNMT
|
Thông tư 19/2019/TT-BTNMT ngày 8/11/2019 Ban hành Thông tư quy định kỹ thuật về nội dung và ký hiệu bản đồ địa hình quốc gia tỉ lệ 1:2.000, 1:5.000
|
08/11/2019
|
27
|
17/2019/TT-BTNMT
|
Thông tư 17/2019/TT-BTNMT Ban hành Quy định kỹ thuật thành lập mô hình số độ cao bằng công nghệ quét LiDAR mặt đất trên trạm cố định
|
30/10/2019
|
28
|
14/2019/TT-BTNMT
|
Ban hành Định mức kinh tế -kỹ thuật đo đạc trực tiếp phục vụ thành lập bản đồ địa hình tỷ lệ 1:500, 1:1.000và bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000
|
16/08/2019
|
29
|
25/2018/TT-BTNMT
|
Thông tư 25/2018/TT-BTNMT Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu chất lượng sản phẩm đo đạc và bản đồ
|
14/12/2018
|
30
|
24/2018/TT-BTNMT
|
Thông tư 24/2018/TT-BTNMT Quy định về kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu chất lượng sản phẩm đo đạc và bản đồ
|
15/11/2018
|
31
|
17/2018/TT-BTNMT
|
Thông tư 17/2018/TT-BTNMT Quy định kỹ thuật thành lập, cập nhật bộ bản đồ chuẩn biên giới quốc gia và thể hiện đường biên giới quốc gia, chủ quyền lãnh thổ quốc gia trên các sản phẩm đo đạc và bản đồ, xuất bản phẩm bản đồ
|
31/10/2018
|
32
|
56/2017/TT-BTNMT
|
Thông tư số 56/2017/TT-BTNMT về Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật thành lập bản đồ hành chính các cấp
|
08/12/2017
|
33
|
55/2017/TT-BTNMT
|
Thông tư 55/2017/TT-BTNMT ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính
|
08/12/2017
|
34
|
46/2017/TT-BTNMT
|
Thông tư 46/2017/TT-BTNMT Quy định xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính
|
23/10/2017
|
35
|
48/2016/TT-BTNMT
|
Thông tư 48/2016/TT-BTNMT quy đinh kỹ thuật cơ sở dữ liệu địa lý tỷ lệ 1:250.000
|
28/12/2016
|
36
|
02/2016/TT-BTNMT
|
Thông tư ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ 1:2000, 1:5000 và 1:10.000
|
29/02/2016
|
37
|
68/2015/TT-BTNMT
|
Thông tư quy định kỹ thuật đo đạc trực tiếp địa hình phục vụ thành lập bản đồ địa hình và cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ 1:500, 1:1000, 1:2000, 1:5000
|
22/12/2015
|
38
|
48/2015/TT-BTNMT
|
Thông tư quy định về quản lý, cung cấp và khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ
|
12/11/2015
|
39
|
49/2015/TT-BTNMT
|
Thông tư quy định về quản lý, sử dụng và bảo vệ công trình xây dựng đo đạc
|
12/11/2015
|
40
|
55/2014/TT-BTNMT
|
Thông tư quy định kỹ thuật về mô hình cấu trúc, nội dung cơ sở dữ liệu nền địa lý 1:2.000, 1:5000
|
12/09/2014
|
41
|
47/2014/TT-BTNMT
|
Thông tư quy định kỹ thuật thành lập bản đồ hành chính các cấp
|
22/08/2014
|
42
|
48/2014/TT-BTNMT
|
Thông tư quy định kỹ thuật về xác định đường địa giới hành chính, cắm mốc địa giới và lập Hồ sơ địa giới hành chính các cấp
|
22/08/2014
|
43
|
49/2014/TT-BTNMT
|
Thông tư định mức kinh tế kỹ thuật xác định đường địa giới hành chính, cắm mốc địa giới và lập Hồ sơ địa giới hành chính các cấp
|
22/08/2014
|
44
|
21/2014/TT-BTNMT
|
Thông tư quy định kỹ thuật về mô hình cấu trúc, nội dung cơ sở dữ liệu nền địa lý 1:10.000.
|
24/04/2014
|
45
|
24/2013/TT-BTNMT
|
Thông tư ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật đo trọng lực chi tiết
|
03/09/2013
|
46
|
10/2013/TT-BTNMT
|
Thông tư quy định kỹ thuật về cập nhật cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ 1:2000, 1:5000 và 1:10000
|
28/05/2013
|
47
|
20/2012/TT-BTNMT
|
Thông tư ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc và bản đồ
|
19/12/2012
|
48
|
08/2012/TT-BTNMT
|
Thông tư quy định kỹ thuật về đo trọng lực chi tiết
|
08/08/2012
|
49
|
05/2012/TT-BTNMT
|
Thông tư quy định kỹ thuật hiện chỉnh bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 và 1:50.000 bằng ảnh vệ tinh
|
08/05/2012
|
50
|
02/2012/TT-BTNMT
|
Thông tư quy định Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chuẩn thông tin địa lý cơ sở mã số QCVN 42:2012/BTNMT
|
19/03/2012
|
51
|
40/2011/TT-BTNMT
|
Thông tư quy định về Định mức kinh tế kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu địa lý
|
22/11/2011
|
52
|
37/2011/TT-BTNMT
|
Thông tư quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật thành lập bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1:25.000, 1:50.000, 1:100.000, 1:250.000 bằng tư liệu ảnh vệ tinh
|
14/10/2011
|
53
|
24/2010/TT-BTNMT
|
Thông tư quy định về đo đạc, thành lập bản đồ địa hình đáy biển bằng máy đo sâu hồi âm đa tia
|
27/10/2010
|
54
|
27/2009/TT-BTNMT
|
Thông tư quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật quản lý và cung cấp thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ
|
14/12/2009
|
55
|
06/2009/TT-BTNMT
|
Thông tư quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xây dựng lưới tọa độ, mã số QCVN 04:2009/BTNMT
|
18/06/2009
|
56
|
09/2006/QĐ-BTNMT
|
Quyết định ban hành Quy phạm thành lập và chế độ in bản đồ địa hình tỷ lệ 1:250000, 1:500000 và 1:1000000
|
16/08/2006
|
57
|
973/2001/TT-TCĐC
|
Thông tư hướng dẫn áp dụng hệ quy chiếu và hệ toạ độ quốc gia VN-2000
|
20/06/2001
|
58
|
109/1998/TT-TCCP
|
Thông tư về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư số 28/TCCP-ĐP ngày 17/3/1995 của Ban Tổ chức – Cán bộ Chính phủ
|
28/05/1998
|
59
|
03/2006/TTLT-BTNMT-BVHTT
|
Thông tư liên tịch hướng dẫn quản lý hoạt động xuất bản bản đồ
|
01/05/2006
|
60
|
QCVN 42:2015/BGTVT
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 42:2015/BGTVT
|
02/06/2016
|
61
|
TCVN 10337:2015
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật quốc gia về “Hải đồ vùng nước cảng biển và luồng hàng hải - Yêu cầu kỹ thuật cho hải đồ giấy - Ký hiệu”
|
Năm ban hành 2015
|
62
|
06/2022/TT-BTNMT
|
Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:50.000, 1:100.000
|
30/06/2022
|
63
|
07/2022/TT-BTNMT
|
Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:50.000, 1:100.000
|
30/06/2022
|
64
|
81/2010/QĐ-TTg
|
Quy định về thu nhận, lưu trữ, xử lý, khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia
|
13/12/2010
|
65
|
10/2014/TT-BTNMT
|
Quy định kỹ thuật về sản xuất ảnh viễn thám quang học độ phân giải cao và siêu cao để cung cấp đến người sử dụng
|
25/03/2015
|
66
|
39/2014/TT-BTNMT
|
Quy định kỹ thuật vận hành trạm thu ảnh viễn thám
|
09/07/2015
|
67
|
35/2016/TT-BTNMT
|
Thông tư quy định quy trình công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia
|
28/11/2016
|
68
|
08/2017/TT-BTNMT
|
Thông tư quy định quy trình đo khống chế ảnh viễn thám
|
06/06/2017
|
69
|
03/2019/NĐ-CP
|
Nghị định về hoạt động viễn thám
|
04/01.2019
|